Đọc nhanh: 暄凉 (huyên lương). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄..
暄凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暄凉
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
暄›