Các biến thể (Dị thể) của 掊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 掊 theo âm hán việt

掊 là gì? (Bẫu, Bồi, Phó, Phẩu, Phẫu). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kéo lấy, 2. cầm, nắm, 3. đánh, 4. bửa ra, Cầm.. Từ ghép với : phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán., “bồi khanh” đào hố., “bồi khắc” bóp nặn của dân., v. § Thông “bồi” ., Một nắm đất Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. kéo lấy
  • 2. cầm, nắm
  • 3. đánh
  • 4. bửa ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
  • Cầm.
  • Nắm, một nắm.
  • Một âm là phẩu. Ðánh.
  • Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bửa ra, đập vỡ

- Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).

* 掊擊

- phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, khoét

- “bồi khanh” đào hố.

* Thu vét, bóc lột

- “bồi khắc” bóp nặn của dân.

* Đả kích, công kích

- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v

- v. § Thông “bồi” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
  • Cầm.
  • Nắm, một nắm.
  • Một âm là phẩu. Ðánh.
  • Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (loại) Nắm, một nắm

- Một nắm đất

* 掊克

- bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, khoét

- “bồi khanh” đào hố.

* Thu vét, bóc lột

- “bồi khắc” bóp nặn của dân.

* Đả kích, công kích

- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v

- v. § Thông “bồi” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
  • Cầm.
  • Nắm, một nắm.
  • Một âm là phẩu. Ðánh.
  • Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, khoét

- “bồi khanh” đào hố.

* Thu vét, bóc lột

- “bồi khắc” bóp nặn của dân.

* Đả kích, công kích

- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v

- v. § Thông “bồi” .

Âm:

Phẫu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bửa ra, đập vỡ

- Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).

* 掊擊

- phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

Từ ghép với 掊