Các biến thể (Dị thể) của 胠
Ý nghĩa của từ 胠 theo âm hán việt
胠 là gì? 胠 (Khư). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: 1. mở ra, 2. sườn, nách, Sườn, nách., Ði., Mở. Từ ghép với 胠 : 胠篋 Mở tráp, (Ngr) ăn cắp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mở ra
- 2. sườn, nách
- 3. cánh quân đi bên hữu
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, như khư khiếp 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子: Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo 將為胠篋探囊發匱之盜 đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
- Sườn, nách.
- Ði.
- Cánh quân bên hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm
- 胠篋 Mở tráp, (Ngr) ăn cắp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở
- “Tương vị khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo” 將為胠篋探囊發匱之盜 (Khư khiếp 胠篋) Đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
Trích: “khư khiếp” 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子
Từ ghép với 胠