• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Hán (厂)

  • Pinyin: āi , ái
  • Âm hán việt: Ngai Nhai
  • Nét bút:一丨一一ノ一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘厓
  • Thương hiệt:QMGG (手一土土)
  • Bảng mã:U+6371
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 捱

  • Cách viết khác

    𨂉

Ý nghĩa của từ 捱 theo âm hán việt

捱 là gì? (Ngai, Nhai). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: chống cự, Chống cự., Chống cự, kháng cự, Lần lữa, trì hoãn, Nương nhờ. Từ ghép với : “nhai đả” bị đánh đòn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chống cự

Từ điển Thiều Chửu

  • Chống cự.
  • Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chống cự, kháng cự
* Lần lữa, trì hoãn
* Nương nhờ

- “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” , (Đệ tam chiết ) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.

Trích: Khán tiền nô

* Bị, chịu

- “nhai đả” bị đánh đòn.

- “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” , 便, , . , , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 捱