Các biến thể (Dị thể) của 捱
挨 𨂉
捱 là gì? 捱 (Ngai, Nhai). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一ノ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: chống cự, Chống cự., Chống cự, kháng cự, Lần lữa, trì hoãn, Nương nhờ. Từ ghép với 捱 : “nhai đả” 捱打 bị đánh đòn. Chi tiết hơn...
- “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.