Đọc nhanh: 抒情 (trữ tình). Ý nghĩa là: trữ tình; tự tình; tả tình. Ví dụ : - 抒情散文。 văn xuôi trữ tình.. - 写景、叙事的诗里也往往含有抒情的成分。 trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
✪ 1. trữ tình; tự tình; tả tình
抒发情感
- 抒情散文
- văn xuôi trữ tình.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抒情
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 抒情散文
- văn xuôi trữ tình.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 她 抒 心中 烦闷 之情
- Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
抒›