Các biến thể (Dị thể) của 憫

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢡻

Ý nghĩa của từ 憫 theo âm hán việt

憫 là gì? (Mẫn). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: thương nhớ, Thương xót., Lo., Thương, thương xót, Lo buồn. Từ ghép với : Tình cảm thật đáng thương Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thương nhớ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương xót.
  • Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thương hại, (đáng) thương, thương xót

- Tình cảm thật đáng thương

- Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thương, thương xót

- “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Lo buồn

- “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Trích: Mạnh Tử

Từ ghép với 憫