部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tâm (Tâm Đứng) (忄) Môn (門) Văn (文)
Các biến thể (Dị thể) của 憫
悯
愍
閔 𢡻
憫 là gì? 憫 (Mẫn). Bộ Tâm 心 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶丨丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶). Ý nghĩa là: thương nhớ, Thương xót., Lo., Thương, thương xót, Lo buồn. Từ ghép với 憫 : 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương Chi tiết hơn...
- 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương
- 吾甚憫焉 Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn
- “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” 不圖得見顏色, 幸垂憐憫 (Anh Ninh 嬰寧) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
- “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
Trích: Mạnh Tử 孟子