Đọc nhanh: 憨态 (hàm thái). Ý nghĩa là: dáng điệu thơ ngây; dáng vẻ ngây thơ. Ví dụ : - 憨态可掬。 dáng vẻ ngây thơ.
憨态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng điệu thơ ngây; dáng vẻ ngây thơ
天真而略显傻气的神态
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨态
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
憨›