Đọc nhanh: 慨允 (khái duẫn). Ý nghĩa là: khảng khái chấp nhận; vui vẻ cho phép; hào hiệp; hào phóng; sẵn lòng; rộng rãi. Ví dụ : - 慨允捐助百万巨资。 sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
慨允 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảng khái chấp nhận; vui vẻ cho phép; hào hiệp; hào phóng; sẵn lòng; rộng rãi
慷慨地应许
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慨允
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 允准 开业
- Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 他 点头 依允 了 孩子 的 要求
- anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
慨›