Ý nghĩa của từ 慆 theo âm hán việt

慆 là gì? (Thao). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. kéo dài, 4. đáng ngờ, 5. che đậy, 6. chứa, 7. phóng túng. Từ ghép với : “thao dâm” lười biếng, phóng túng vô độ., Ngày tháng qua nhanh, Phóng túng vô độ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. qua, thoáng qua, nhanh qua
  • 2. kéo dài
  • 3. vui thích, vui sướng
  • 4. đáng ngờ
  • 5. che đậy
  • 6. chứa
  • 7. phóng túng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vui thú
* Ngờ, hoài nghi

- “Thiên mệnh bất thao cửu hĩ” (Chiêu Công nhị thập thất niên ) Mệnh trời không ngờ lâu đâu.

Trích: Tả truyện

* Giấu kín, ẩn tàng

- “Dĩ lạc thao ưu” (Chiêu Công tam niên ) Lấy vui che giấu lo buồn.

Trích: Tả truyện

* Qua

- “Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao” , (Đường phong , Tất xuất ) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Lười biếng, trễ nải

- “thao dâm” lười biếng, phóng túng vô độ.

Từ điển Thiều Chửu

  • Vui mừng.
  • Thao dâm phóng túng vô độ.
  • Ngờ.
  • Chứa.
  • Qua, như nhật nguyệt kì thao ngày tháng thửa qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Qua, thoáng qua, qua nhanh

- Ngày tháng qua nhanh

* ⑦ Phóng túng

- Phóng túng vô độ.

Từ ghép với 慆