Các biến thể (Dị thể) của 蟋

  • Cách viết khác

    𧒓

Ý nghĩa của từ 蟋 theo âm hán việt

蟋 là gì? (Tất). Bộ Trùng (+11 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “tất suất” . Từ ghép với : tất suất [xishuài] (Con) dế, dế mèn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: tất suất 蟋蟀)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem chữ suất .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蟋蟀

- tất suất [xishuài] (Con) dế, dế mèn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “tất suất”

Từ ghép với 蟋