Các biến thể (Dị thể) của 惺

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𢜫

Ý nghĩa của từ 惺 theo âm hán việt

惺 là gì? (Tinh, Tỉnh). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Lặng, tỏ ngộ., § Xem “tinh tinh” , § Xem “tinh chung” , Tỏ ngộ, hiểu ra, tỉnh táo. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
  • Lặng, tỏ ngộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 惺忪

- tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* § Xem “tinh tinh”
* § Xem “tinh chung”
Động từ
* Tỏ ngộ, hiểu ra

- “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” , (Nội thiên , Cực ngôn ) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.

Trích: Bão Phác Tử

Từ điển phổ thông

  • tỉnh táo

Từ điển Trần Văn Chánh

* 惺忪

- tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.

Từ ghép với 惺