惺惺惜惺惺 xīngxīng xī xīngxīng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh tinh tích tinh tinh】

Đọc nhanh: 惺惺惜惺惺 (tinh tinh tích tinh tinh). Ý nghĩa là: những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ), thông cảm với nhau.

Ý Nghĩa của "惺惺惜惺惺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惺惺惜惺惺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ)

people of talent appreciate one another (idiom)

✪ 2. thông cảm với nhau

to sympathize with one another

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺惜惺惺

  • volume volume

    - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • volume volume

    - hěn 吝惜 lìnxī

    - Cô ấy rất hà tiện.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • volume volume

    - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • volume volume

    - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • volume volume

    - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình