Đọc nhanh: 惺惺惜惺惺 (tinh tinh tích tinh tinh). Ý nghĩa là: những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ), thông cảm với nhau.
惺惺惜惺惺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ)
people of talent appreciate one another (idiom)
✪ 2. thông cảm với nhau
to sympathize with one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺惜惺惺
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
惺›