惺忪 xīngsōng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh chung】

Đọc nhanh: 惺忪 (tinh chung). Ý nghĩa là: mắt nhập nhèm; lim dim; dấp dính, tỉnh táo. Ví dụ : - 睡眼惺忪。 mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.. - 不惺忪。 không tỉnh táo

Ý Nghĩa của "惺忪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惺忪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mắt nhập nhèm; lim dim; dấp dính

因刚醒而眼睛模糊不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

✪ 2. tỉnh táo

清醒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺忪

  • volume volume

    - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • volume volume

    - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • volume volume

    - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • volume volume

    - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng , Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCI (心金戈)
    • Bảng mã:U+5FEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình