Đọc nhanh: 悟道 (ngộ đạo). Ý nghĩa là: ngộ đạo; hiểu đạo lí; hiểu đạo lý. Ví dụ : - 悟道之言。 lời nói hiểu đạo lí.
悟道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ đạo; hiểu đạo lí; hiểu đạo lý
领会道理或哲理
- 悟道 之 言
- lời nói hiểu đạo lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悟道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 悟道 之 言
- lời nói hiểu đạo lí.
- 悟出 其中 的 道理
- Giác ngộ ra đạo lý trong đó.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
道›