喉舌 hóushé
volume volume

Từ hán việt: 【hầu thiệt】

Đọc nhanh: 喉舌 (hầu thiệt). Ý nghĩa là: tiếng nói; cơ quan ngôn luận; người phát ngôn. Ví dụ : - 我们的报纸是人民的喉舌。 báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.

Ý Nghĩa của "喉舌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喉舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng nói; cơ quan ngôn luận; người phát ngôn

泛指说话的器官多比喻代为发表言论的工具或人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 报纸 bàozhǐ shì 人民 rénmín de 喉舌 hóushé

    - báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉舌

  • volume volume

    - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu

    - hóc xương cá

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 报纸 bàozhǐ shì 人民 rénmín de 喉舌 hóushé

    - báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.

  • volume volume

    - shì 大舌头 dàshétou

    - nó là đứa nói ngọng.

  • volume volume

    - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • volume volume

    - de 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán le

    - Anh ấy bị viêm họng.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • volume volume

    - de 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán le 舌苔 shétāi hěn hòu 这些 zhèxiē dōu shì 感冒 gǎnmào de 症状 zhèngzhuàng

    - Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RONK (口人弓大)
    • Bảng mã:U+5589
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao