Đọc nhanh: 喉舌 (hầu thiệt). Ý nghĩa là: tiếng nói; cơ quan ngôn luận; người phát ngôn. Ví dụ : - 我们的报纸是人民的喉舌。 báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.
喉舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng nói; cơ quan ngôn luận; người phát ngôn
泛指说话的器官多比喻代为发表言论的工具或人
- 我们 的 报纸 是 人民 的 喉舌
- báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉舌
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 我们 的 报纸 是 人民 的 喉舌
- báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
舌›