Đọc nhanh: 喉头 (hầu đầu). Ý nghĩa là: hầu; yết hầu; cổ họng; họng. Ví dụ : - 千言万语涌到喉头,却又吞咽了下去。 Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
喉头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu; yết hầu; cổ họng; họng
喉
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 有根 鱼骨头 卡 在 我 的 喉咙 里
- Một xương cá có gai đã bị kẹt trong họng của tôi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
头›