Đọc nhanh: 喉镜 (hầu kính). Ý nghĩa là: dụng cụ soi thanh quản.
喉镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ soi thanh quản
一种用于检查喉部病变的装置或器械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉镜
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
镜›