• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Chi (支)

  • Pinyin: Zhī , Zī
  • Âm hán việt: Chi Khi
  • Nét bút:丨フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口支
  • Thương hiệt:RJE (口十水)
  • Bảng mã:U+5431
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 吱 theo âm hán việt

吱 là gì? (Chi, Khi, Tư). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn. Từ ghép với : Chim non kêu chiêm chiếp. Xem [zhi]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

Từ điển Thiều Chửu

  • Chi chi tiếng kêu.
  • Tất chi đồ dệt bằng lông.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn

- “tiểu tùng thử tại thụ thượng chi chi đích khiếu” con sóc trên cây kêu chít chít.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp)

- Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất

- Chim non kêu chiêm chiếp. Xem [zhi].

Từ ghép với 吱