Đọc nhanh: 吱声 (chi thanh). Ý nghĩa là: lên tiếng; đánh tiếng; đằng hắng; dặng hắng. Ví dụ : - 问他几遍,他都没吱声。 hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
吱声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng; đánh tiếng; đằng hắng; dặng hắng
做声
- 问 他 几遍 , 他 都 没 吱声
- hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吱声
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 问 他 几遍 , 他 都 没 吱声
- hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 想 死 这个 吱吱声 了
- Tôi đã bỏ lỡ tiếng rít đó.
- 车吱 的 一声 停住 了
- kít một cái xe đã dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吱›
声›