Các biến thể (Dị thể) của 勳

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠢼

Ý nghĩa của từ 勳 theo âm hán việt

勳 là gì? (Huân). Bộ Lực (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. công lao, 2. huân chương, § Cũng như “huân” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. công lao
  • 2. huân chương

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “huân”

- “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” (Đồng Tước đài ) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 勳