Đọc nhanh: 俚俗 (lí tục). Ý nghĩa là: quê mùa; thô tục.
俚俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê mùa; thô tục
粗俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俚俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 说话 很 伧 俗
- Anh ấy nói chuyện rất thô tục.
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 他 的 举止 很 伧 俗
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
俚›