Đọc nhanh: 俚谚 (lí ngạn). Ý nghĩa là: câu nói thông thường, tục ngữ dân gian.
俚谚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu nói thông thường
common saying
✪ 2. tục ngữ dân gian
folk proverb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俚谚
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 俚语
- lời nói quê mùa.
- 古谚
- ngạn ngữ cổ
- 农谚
- ngạn ngữ nhà nông
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 这句 谚语 很 有 道理
- Câu ngạn ngữ này rất có lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俚›
谚›