Đọc nhanh: 仅仅是 (cận cận thị). Ý nghĩa là: chỉ là. Ví dụ : - 不仅仅是混血诅咒 Không chỉ là lời nguyền lai căng.. - 可不仅仅是拥抱和参加特奥会那么简单 Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.. - 这骚乱仅仅是人们不满的一种表露而已。 Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
仅仅是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ là
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅是
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 这 不仅仅 是 个 原则 问题
- Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.
- 她 仅仅 是 一个 学生
- Cô ấy chỉ là một học sinh.
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
是›