Đọc nhanh: 龙须菜 (long tu thái). Ý nghĩa là: (Đài Loan) chồi non của cây su su 佛手瓜, măng tây.
龙须菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Đài Loan) chồi non của cây su su 佛手瓜
(Taiwan) young shoots of the chayote vine 佛手瓜 [fó shǒu guā]
✪ 2. măng tây
asparagus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙须菜
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 种 蔬菜 必须 得 上 肥
- Trồng rau cần thêm phân bón.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
须›
龙›