Đọc nhanh: 龙头老大 (long đầu lão đại). Ý nghĩa là: sếp lớn, vị trí thống lĩnh, lãnh đạo của một nhóm.
龙头老大 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sếp lớn
big boss
✪ 2. vị trí thống lĩnh
dominant (position)
✪ 3. lãnh đạo của một nhóm
leader of a group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙头老大
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
老›
龙›