Đọc nhanh: 老大不小 (lão đại bất tiểu). Ý nghĩa là: trưởng thành; lớn; già đầu; lớn đầu (tuổi tác). Ví dụ : - 他老大不小的了,还跟孩子似的。 nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
老大不小 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng thành; lớn; già đầu; lớn đầu (tuổi tác)
指人已经长大,达到或接近成年人的年龄
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老大不小
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
⺌›
⺍›
小›
老›