Đọc nhanh: 船老大 (thuyền lão đại). Ý nghĩa là: bác lái đò; người lái chính; ông lái đò.
船老大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác lái đò; người lái chính; ông lái đò
木船上的主要的船夫,也泛指船夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船老大
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
老›
船›