船老大 chuánlǎodà
volume volume

Từ hán việt: 【thuyền lão đại】

Đọc nhanh: 船老大 (thuyền lão đại). Ý nghĩa là: bác lái đò; người lái chính; ông lái đò.

Ý Nghĩa của "船老大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

船老大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác lái đò; người lái chính; ông lái đò

木船上的主要的船夫,也泛指船夫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船老大

  • volume volume

    - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • volume volume

    - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • volume volume

    - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • volume volume

    - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 处事 chǔshì què hěn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • volume volume

    - 老大不小 lǎodàbùxiǎo de le hái gēn 孩子 háizi 似的 shìde

    - nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao