Đọc nhanh: 逐鹿中原 (trục lộc trung nguyên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng, (văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ).
逐鹿中原 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng
fig. to attempt to seize the throne
✪ 2. (văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ)
lit. hunting deer in the Central Plain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐鹿中原
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
原›
逐›
鹿›