Đọc nhanh: 龙虎斗 (long hổ đẩu). Ý nghĩa là: chiến đấu giữa các ứng cử viên quyền lực.
龙虎斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu giữa các ứng cử viên quyền lực
fight between powerful contenders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙虎斗
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
虎›
龙›