齐头式 qí tóu shì
volume volume

Từ hán việt: 【tề đầu thức】

Đọc nhanh: 齐头式 (tề đầu thức). Ý nghĩa là: (sắp chữ) khối đoạn văn (không thụt lề và khoảng trống giữa mỗi đoạn), phương pháp tiếp cận một kích thước phù hợp với tất cả, đối xử với tất cả mọi người như nhau, bất kể sự khác biệt của cá nhân.

Ý Nghĩa của "齐头式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. (sắp chữ) khối đoạn văn (không thụt lề và khoảng trống giữa mỗi đoạn)

(typesetting) block paragraphs (no indenting, and blank space between each paragraph)

✪ 2. phương pháp tiếp cận một kích thước phù hợp với tất cả

one-size-fits-all approach

✪ 3. đối xử với tất cả mọi người như nhau, bất kể sự khác biệt của cá nhân

treating everyone the same, regardless of individual differences

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐头式

  • volume volume

    - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 砖头 zhuāntóu 码齐 mǎqí le

    - Xếp gọn đống gạch này rồi.

  • volume volume

    - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • volume volume

    - xiàng 排头 páitóu 看齐 kànqí

    - nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.

  • volume volume

    - 石头 shítou de 大小 dàxiǎo 整齐 zhěngqí 一致 yízhì

    - Kích thước của đá rất đồng đều.

  • volume volume

    - 她括 tākuò zhù 头发 tóufà hěn 整齐 zhěngqí

    - Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 长度 chángdù 剪得 jiǎndé hěn 整齐 zhěngqí

    - Độ dài tóc được cắt rất đều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao