Đọc nhanh: 齐头式 (tề đầu thức). Ý nghĩa là: (sắp chữ) khối đoạn văn (không thụt lề và khoảng trống giữa mỗi đoạn), phương pháp tiếp cận một kích thước phù hợp với tất cả, đối xử với tất cả mọi người như nhau, bất kể sự khác biệt của cá nhân.
✪ 1. (sắp chữ) khối đoạn văn (không thụt lề và khoảng trống giữa mỗi đoạn)
(typesetting) block paragraphs (no indenting, and blank space between each paragraph)
✪ 2. phương pháp tiếp cận một kích thước phù hợp với tất cả
one-size-fits-all approach
✪ 3. đối xử với tất cả mọi người như nhau, bất kể sự khác biệt của cá nhân
treating everyone the same, regardless of individual differences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐头式
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
式›
齐›