luàn
volume volume

Từ hán việt: 【loạn】

Đọc nhanh: (loạn). Ý nghĩa là: loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn, rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ), bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính). Ví dụ : - 乱七八糟。 Một mớ hỗn độn.. - 一团乱麻。 Một mớ dây rối.. - 人声马声乱成一片。 Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn

没有秩序; 没有条理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ)

(心绪) 不宁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • volume volume

    - 慌乱 huāngluàn

    - Hoảng loạn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli hěn luàn

    - Trong lòng tôi rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính)

不正当的男女关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

✪ 4. loạn; loạn lạc (xã hội)

(社会)动荡不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 乱世 luànshì de 年代 niándài

    - Đây là một thời đại loạn lạc.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây hỗn loạn; làm rối; quấy rối

使混乱;使杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 惑乱 huòluàn le 众人 zhòngrén

    - Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lung tung; bừa bãi

不加限制;随便

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài 这里 zhèlǐ 胡言乱语 húyánluànyǔ le

    - Đừng nói lung tung ở đây nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 乱花钱 luànhuāqián a

    - Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự hỗn loạn; cuộc náo loạn

混乱;骚乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 内乱 nèiluàn 带来 dàilái 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

✪ 2. rối loạn; xáo trộn; rắc rối

混乱;麻烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当断不断 dāngduànbùduàn 反受 fǎnshòu 其乱 qíluàn

    - Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 添乱 tiānluàn ér

    - Anh đừng gây rắc rối ở đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 乱 + 极了/得很/得不像样

Ví dụ:
  • volume

    - 家里 jiālǐ luàn 极了 jíle

    - Trong nhà cực kỳ loạn.

  • volume

    - 客厅 kètīng luàn hěn

    - Trong phòng khách rất loạn.

✪ 2. 乱 + Động từ(吃/跑/说/花钱/讲话)

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 随便 suíbiàn luàn chī

    - Anh ấy thường xuyên tùy tiện ăn lung tung.

  • volume

    - bié ràng 孩子 háizi 乱花钱 luànhuāqián

    - Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • volume volume

    - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác lung tung.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 放得 fàngdé 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao