Đọc nhanh: 猩红 (tinh hồng). Ý nghĩa là: màu đỏ tươi; đỏ tươi; đỏ lòm. Ví dụ : - 猩红的榴火。 lửa lựu đỏ như máu. - 大棉盛开时满树猩红。 khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
猩红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu đỏ tươi; đỏ tươi; đỏ lòm
像猩猩血那样的红色;血红
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猩红
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猩›
红›