Đọc nhanh: 地契 (địa khế). Ý nghĩa là: khế đất; giấy tờ nhà đất; giấy tờ mua bán đất; bằng khoán đất.
地契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khế đất; giấy tờ nhà đất; giấy tờ mua bán đất; bằng khoán đất
买卖土地时所立的契约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地契
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
契›