Đọc nhanh: 黑茫茫 (hắc mang mang). Ý nghĩa là: tối mờ mịt; mịt mùng; tối đen như mực. Ví dụ : - 黑茫茫的夜空 bầu trời đêm mịt mùng.. - 眼前黑茫茫的一片,分不清哪儿是荒草,哪儿是道路。 bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
黑茫茫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối mờ mịt; mịt mùng; tối đen như mực
(黑茫茫的) 形容一望无边的黑 (多用于夜色)
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑茫茫
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茫›
黑›