Đọc nhanh: 茫 (mang). Ý nghĩa là: mênh mông; mù mịt; mịt mù; xa vời, mờ mịt; bối rối (không hiểu gì). Ví dụ : - 前路一片茫苍苍。 Con đường phía trước một mảnh mênh mông.. - 大海一片茫茫。 Biển rộng mênh mông.. - 草原显得很茫远。 Thảo nguyên rất mênh mông.
茫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; mù mịt; mịt mù; xa vời
形容水或其他事物没有边际,看不清楚
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 草原 显得 很茫 远
- Thảo nguyên rất mênh mông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mờ mịt; bối rối (không hiểu gì)
无所知
- 我 感到 十分 茫惑
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 她 样子 茫然
- Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茫›