Đọc nhanh: 黑社会 (hắc xã hội). Ý nghĩa là: xã hội đen; giới giang hồ; giới xã hội đen. Ví dụ : - 警方正在打击黑社会。 Cảnh sát đang trấn áp xã hội đen.. - 她是黑社会老大的女儿。 Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.
黑社会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xã hội đen; giới giang hồ; giới xã hội đen
指社会上暗中进行犯罪活动的各种黑暗势力,如反动帮会,流氓、盗窃集团,走私、贩毒团伙等
- 警方 正在 打击 黑社会
- Cảnh sát đang trấn áp xã hội đen.
- 她 是 黑社会 老大 的 女儿
- Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑社会
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 她 是 黑社会 老大 的 女儿
- Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 警方 正在 打击 黑社会
- Cảnh sát đang trấn áp xã hội đen.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
社›
黑›