Đọc nhanh: 黑手 (hắc thủ). Ý nghĩa là: bàn tay đen; bàn tay gây tội ác; bàn tay phản động. Ví dụ : - 他意识到黑手党要来报复他。 Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
黑手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay đen; bàn tay gây tội ác; bàn tay phản động
比喻暗中进行阴谋活动的人或势力
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑手
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 这 就 像 黑客 手中 的 瑞士军刀
- Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
黑›