官宦 guānhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan hoạn】

Đọc nhanh: 官宦 (quan hoạn). Ý nghĩa là: quan lại; người làm quan. Ví dụ : - 官宦人家 người làm quan

Ý Nghĩa của "官宦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

官宦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan lại; người làm quan

泛指做官的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 官宦 guānhuàn 人家 rénjiā

    - người làm quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官宦

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 宦官 huànguān 干政 gānzhèng

    - thái giám tham gia vào chính sự

  • volume volume

    - 官宦 guānhuàn 人家 rénjiā

    - người làm quan

  • volume volume

    - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • volume volume

    - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

  • volume volume

    - 刚升 gāngshēng wèi 尉官 wèiguān le

    - Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.

  • volume volume

    - 仕宦 shìhuàn 子弟 zǐdì

    - con cái nhà quan.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 比较 bǐjiào xiàng 一个 yígè 军官 jūnguān ér xiàng 一个 yígè 商业 shāngyè 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JSLL (十尸中中)
    • Bảng mã:U+5BA6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình