边民 biānmín
volume volume

Từ hán việt: 【biên dân】

Đọc nhanh: 边民 (biên dân). Ý nghĩa là: dân vùng biên giới; dân vùng ven.

Ý Nghĩa của "边民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

边民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân vùng biên giới; dân vùng ven

边境上的居民

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边民

  • volume volume

    - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

  • volume volume

    - 南边 nánbiān de 人民 rénmín 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Người dân miền nam rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 渔民 yúmín zài 海边 hǎibiān 罗鱼 luóyú

    - Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān de 居民 jūmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng gāo

    - Cư dân xung quanh có mức sống cao.

  • volume volume

    - 一溜 yīliū 树木 shùmù 沿着 yánzhe 河边 hébiān

    - Một hàng cây dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao