Đọc nhanh: 边民 (biên dân). Ý nghĩa là: dân vùng biên giới; dân vùng ven.
边民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân vùng biên giới; dân vùng ven
边境上的居民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边民
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
边›