Đọc nhanh: 黄果树大瀑布 (hoàng quả thụ đại bộc bố). Ý nghĩa là: Huangguoshu thất thủ, Anshun 安順 | 安顺 , Guizhou.
黄果树大瀑布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huangguoshu thất thủ, Anshun 安順 | 安顺 , Guizhou
Huangguoshu falls, Anshun 安順|安顺 [An1 shùn], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄果树大瀑布
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
布›
果›
树›
瀑›
黄›