Đọc nhanh: 瀑布 (bộc bố). Ý nghĩa là: thác; thác nước . Ví dụ : - 瀑布后面有一座山。 Phía sau thác nước có một ngọn núi.. - 我们去看瀑布吧。 Chúng ta đi ngắm thác nước nhé.. - 板约瀑布的景色很壮观。 Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
瀑布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thác; thác nước
从山壁上或河身突然降落的地方流下的水; 远看好像挂着的白布
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 我们 去 看 瀑布 吧
- Chúng ta đi ngắm thác nước nhé.
- 板约 瀑布 的 景色 很 壮观
- Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瀑布
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 全球 15 个 最 壮观 的 瀑布 之 最
- Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới
- 瀑布 在 山顶 流下
- Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.
- 瀑布 直落 下来 了
- Thác nước chảy thẳng xuống.
- 我们 去 看 瀑布 吧
- Chúng ta đi ngắm thác nước nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
瀑›