Đọc nhanh: 蛋黄果 (đản hoàng quả). Ý nghĩa là: Trái trứng gà.
蛋黄果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái trứng gà
蛋黄果(拉丁学名为:Lucuma nervosa A.DC),又名仙桃,山榄科蛋黄果属多年生植物,树体高约6m,单叶互生,叶片纸质,狭椭圆形,花小白色,聚生于叶腋。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋黄果
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
蛋›
黄›