Đọc nhanh: 麻纱 (ma sa). Ý nghĩa là: sợi đay, vải lanh.
麻纱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợi đay
用麻的细纤维纺成的纱
✪ 2. vải lanh
用细棉纱或棉麻混纺织成的平纹布常有纵向的突起条纹多用来做夏季的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻纱
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
麻›