Đọc nhanh: 打麻雀运动 (đả ma tước vận động). Ý nghĩa là: Chiến dịch Great Sparrow hoặc Chiến dịch Bốn loài gây hại, một trong những hành động trong Chiến dịch Đại nhảy vọt 大躍進 | 大跃进 nhằm loại bỏ bốn loài gây hại: chuột, ruồi, muỗi và chim sẻ.
打麻雀运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến dịch Great Sparrow hoặc Chiến dịch Bốn loài gây hại, một trong những hành động trong Chiến dịch Đại nhảy vọt 大躍進 | 大跃进 nhằm loại bỏ bốn loài gây hại: chuột, ruồi, muỗi và chim sẻ
the Great Sparrow Campaign or the Four Pests Campaign, one of the actions during the Great Leap Forward 大躍進|大跃进 [Dà yuè jìn] aiming to eliminate four pests: rats, flies, mosquitoes, and sparrows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打麻雀运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 我 喜欢 运动 , 尤其 是 打篮球
- Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
打›
运›
雀›
麻›