Đọc nhanh: 小鸟 (tiểu điểu). Ý nghĩa là: Birdie (thấp hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy); chim chóc. Ví dụ : - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.. - 小鸟儿唧唧喳喳地叫。 chim con kêu chút chít.. - 两只小鸟 Một cặp chim
小鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Birdie (thấp hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy); chim chóc
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸟
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 小鸟 在 拍 翅
- Chim nhỏ đang vỗ cánh.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 小鸟 喜欢 吃 禾 的 种子
- Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
鸟›