Đọc nhanh: 海百合 (hải bá hợp). Ý nghĩa là: Huệ biển (động vật da gai).
海百合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huệ biển (động vật da gai)
海百合是一种始见于早寒武纪世的棘皮动物,生活于海里,具多条腕足,身体呈花状,表面有石灰质的壳,由于长得像植物,人们就给它们起了海百合这么个植物的名字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海百合
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 祝 你 爱情 幸福 , 百年好合
- Chúc bạn tình yêu viên mãn, trăm năm hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
海›
百›