Đọc nhanh: 鹬蚌相争,渔人得利 (duật bạng tướng tranh ngư nhân đắc lợi). Ý nghĩa là: đục nước béo cò; trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; thừa nước đục thả câu.
鹬蚌相争,渔人得利 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đục nước béo cò; trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; thừa nước đục thả câu
蚌张开壳晒太阳,鹬去啄它,被蚌壳钳住了嘴,两方面都不肯相让渔翁来了,把两个都捉住了 (见于《战国策·燕策》) 比喻双方相争持,让 第三者得了利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹬蚌相争,渔人得利
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
人›
利›
得›
渔›
相›
蚌›
鹬›