volume volume

Từ hán việt: 【dục】

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: bán. Ví dụ : - 鬻歌 bán bài hát. - 鬻画 bán tranh. - 鬻文为生。 sống bằng nghề viết văn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - bán bài hát

  • volume volume

    - huà

    - bán tranh

  • volume volume

    - 鬻文为生 yùwénwéishēng

    - sống bằng nghề viết văn.

  • volume volume

    - 卖官鬻爵 màiguānyùjué

    - bán quan bán tước

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    -

    - bán bài hát

  • volume volume

    - 卖官鬻爵 màiguānyùjué

    - bán quan bán tước

  • volume volume

    - huà

    - bán tranh

  • volume volume

    - 鬻文为生 yùwénwéishēng

    - sống bằng nghề viết văn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Cách 鬲 (+12 nét)
    • Pinyin: Jū , Yù , Zhōu , Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NNMRB (弓弓一口月)
    • Bảng mã:U+9B3B
    • Tần suất sử dụng:Thấp