Các biến thể (Dị thể) của 蚌
-
Cách viết khác
䖫
䰷
硥
蚄
蛖
蜂
蜯
螷
𧉳
𧉻
𧎞
𩷙
Ý nghĩa của từ 蚌 theo âm hán việt
蚌 là gì? 蚌 (Bạng). Bộ Trùng 虫 (+4 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一丨一丶一一一丨). Ý nghĩa là: con trai, Con trai. Từ ghép với 蚌 : 蚌珠 Ngọc trai, hạt trai, hạt châu, “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con trai, trong thịt trai có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Con trai
- 蚌珠 Ngọc trai, hạt trai, hạt châu
- 蚌鷸相持,漁翁得利 Trai và cò giằng co nhau, ngư ông hưởng lợi. Xem 蚌 [bèng].
* 蚌埠
- Bạng Phụ [Bèngbù] Bạng Phụ (tên một thành phố ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem 蚌 [bàng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con trai
- “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.
Trích: Còn gọi là
Từ ghép với 蚌