Đọc nhanh: 正邪相争 (chính tà tướng tranh). Ý nghĩa là: thuật ngữ trong bệnh TCM mô tả sự tiến triển của bệnh như một sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气.
正邪相争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật ngữ trong bệnh TCM mô tả sự tiến triển của bệnh như một sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气
term in TCM describing the progress of disease as an opposition between vital energy 正氣|正气 [zhèng qì] and pathogeny 邪氣|邪气 [xié qì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正邪相争
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
正›
相›
邪›